Từ điển Thiều Chửu
捲 - quyển/quyền
① Cuốn, cũng như chữ quyển 卷. Tịch quyển 席捲 cuốn tất (bao quát tất cả). ||② Một âm là quyền. Quyền quyền 捲捲 gắng gỏi (hăng hái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捲 - quyền
Như chữ Quyền 拳 — Một âm khác là Quyển. Xem Quyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捲 - quyển
Cuốn lên. Cuộn lại — Một âm khác là Quyền. Xem Quyền.


捲地皮 - quyển địa bì || 捲囊而去 - quyển nang nhi khứ || 捲而懷之 - quyển nhi hoài chi || 捲心菜 - quyển tâm thái || 捲舌 - quyển thiệt || 捲土重來 - quyển thổ trùng lai || 捲舒 - quyển thư || 捲舒在我 - quyển thư tại ngã || 捲尺 - quyển xích ||